tổng tiến công | đgt. Tiến công đồng loạt khắp các mặt trận để giành thắng lợi quyết định trong chiến tranh: cuộc tổng tiến công năm 1975 o lệnh tổng tiến công. |
tổng tiến công | đgt (H. tiến: bước tới; công: đánh) Như Tổng tấn công: Cuộc tổng tiến công của bộ đội ta năm 1975. |
Nghe kể dạo tổng tiến công mà tiếc đứt ruột. |
Bản thân ông cũng là một người rất đặc biệt trong cuộc Ttổng tiến côngxuân Mậu Thân 1968. |
Trong thời điểm lịch sử diễn ra cuộc Ttổng tiến côngnăm 1968 , cha ông Hùng lao ra đường , chạy theo một chiếc xe bám sát diễn biến tại Sài Gòn. |
Cách đây đúng 50 năm , ngày 1/2/1968 , cuộc ttổng tiến côngvà vận động quần chúng nổi dậy chiếm chính quyền vào dịp Tết Mậu Thân của Quân đội Nhân dân Việt Nam và Quân Giải phóng miền Nam Việt Nam diễn ra trên hầu hết lãnh thổ của Việt Nam Cộng hòa. |
Cuộc ttổng tiến côngvà nổi dậy Tết Mậu Thân 1968 có ý nghĩa lịch sử như mắt xích quan trọng trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước , buộc Mỹ thừa nhận thất bại trong chiến lược chiến tranh cục bộ và đưa quân về nước. |
Nhân dịp kỷ niệm 50 năm cuộc Ttổng tiến côngvà nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968 , Đại tướng Phạm Văn Trà nguyên Ủy viên Bộ Chính trị , nguyên Bộ trưởng Bộ Quốc phòng đã chia sẻ với Dân Việt xung quanh sự kiện này. |
* Từ tham khảo:
- tổng trưởng
- tổng tuyển cử
- tổng tư lệnh
- tổng vệ sinh
- tống
- tống biệt