tổng thống | dt. Vị quốc-trưởng một nước dân-chủ cộng-hoà. |
tổng thống | - Người đứng đầu một nước cộng hòa. |
tổng thống | dt. Người đứng đầu nhà nước ở một số nước cộng hòa: tranh cử tổng thống o đắc cử tổng thống o được tổng thống tiếp. |
tổng thống | dt (H. thống: chỉ huy) Người giữ chức nguyên thủ một nước cộng hoà không phải là xã hội chủ nghĩa: Trước khi có bầu cử tổng thống mới ở Mĩ (VNgGiáp); Tổng thống A-gien-đê đã bị bọn phản động Chi-lê sát hạch. |
tổng thống | dt. Người đứng đầu một nước cộng-hoà: Quyền-hành của tổng-thống tuỳ theo hiến pháp của mỗi nước định lấy. Theo nhiều nước cộng-hoà, tổng-thống chỉ là người có chức vị chớ không có thực quyền. |
tổng thống | .- Người đứng đầu một nước cộng hòa. |
tổng thống | Chức đứng đầu nước dân-chủ cộng-hoà. |
Ngay cả nước Mỹ , nơi Nhiên , con trai út của ông theo học , virus SARS CoV 2 hoành hành ở hơn 40 bang , đã có hàng ngàn người chết , tổng thống Donald Trump phải ký các văn bản khẩn cấp. |
Lúc bấy giờ , Ai Cập mới trải qua cuộc biểu tình lịch sử dẫn đến cuộc cách mạng lật đổ chính quyền của tổng thống Hosni Mubarak. |
Hắn ba hoa một lúc về chủ nghĩa "nhân vị" , về "đồng tiến xã hội" , về lực lượng hùng hậu của "chính phủ quốc gia" do Ngô tổng thống lãnh đạo mà những người lính chiến như hắn là những người tiêu biểu. |
mẹ , đánh giặc kiểu này thì Ngô tổng thống đánh cũng thua nữa chớ đừng nói gì tôi. |
Nó bảo vừa được chứng kiến tổng thống Mỹ đến thăm Praha. |
Và ai có thể tưởng tượng là ông tổng thống quan trọng ấy cầm lấy một cây kèn để thổi , quan khách cùng nghe. |
* Từ tham khảo:
- tổng thư kí
- tổng tiến công
- tổng trấn
- tổng trưởng
- tổng tuyển cử
- tổng tư lệnh