tổng thư kí | dt. Người đứng đầu ban thư kí, phụ trách công việc chung của một tổ chức, một đoàn thể: tổng thư kí Hội nhà báo. |
tổng thư kí | dt (H. thư: giấy tờ; kí: ghi chép) Người đứng đầu ban thư kí của một đảng phái chính trị: Ông Nguyễn Xiển đã là tổng thư kí Đảng xã hội Việt-nam. |
Hanoinet Ttổng thư kíBan Ki moon đã phát biểu trước các phóng viên trong cuộc họp báo rằng : Chúng ta phải làm cho hệ thống thương mại quốc tế hoạt động hiệu quả hơn để có thể sản xuất được nhiều lương thực với giá cả hợp lý , qua đó đẩy mạnh công việc thu hoạch vụ mùa vào năm tới ,. |
Người con thứ năm là Cử nhân Nguyễn Lân Hùng , Ttổng thư kíHội các ngành sinh học VN , giảng viên khoa Sinh học , trường ĐH Sư phạm Hà Nội. |
tổng thư kíACEA Erik Jonnaert nói : Các điều kiện cho một sự chuyển đổi sang xe điện có hệ thống như vậy rõ ràng chưa thích đáng và người tiêu dùng cũng chưa sẵn sàng cho xe thuần điện. |
tổng thư kíLiên Hiệp Quốc Ban Ki moon thì gọi cuộc xả súng tại tòa soạn Charlie Hebdo là hành vi đột kích trực tiếp vào nền dân chủ , truyền thông và tự do ngôn luận , mặt khác kêu gọi sự hợp tác giữa các quốc gia , theo The Guardian. |
* Từ tham khảo:
- tổng trấn
- tổng trưởng
- tổng tuyển cử
- tổng tư lệnh
- tổng vệ sinh
- tống