tổng tham mưu | dt. Bộ tham-mưu trung-ương, chỉ-huy các bộ tham-mưu địa-phương về những nét lớn trong các cuộc hành-quân, công hay thủ. |
tổng tham mưu | - dt. Cơ quan tham mưu của lực lượng vũ trang cả nước. |
tổng tham mưu | dt. Cơ quan tham mưu của lực lượng vũ trang cả nước. |
tổng tham mưu | dt (H. tham: dự vào; mưu: kế hoạch) Cơ quan chỉ huy cao nhất trong quân đội về chiến lược và chiến thuật tác chiến: Bộ tổng tham mưu được trao nhiệm vụ nghiên cứu (VNgGiáp). |
tổng tham mưu | dt. Bộ tham mưu coi cả các bộ tham-mưu khác. |
tổng tham mưu | .- Cơ quan chỉ huy tối cao của quân đội về chiến lược chiến thuật. |
Ở Sài Gòn , lực lượng của ta tấn công vào được những mục tiêu quan trọng như Dinh Độc Lập , Đại sứ quán Mỹ , Bộ Ttổng tham mưu, sân bay Tân Sơn Nhất , đài phát thanh. |
tổng tham mưutrưởng quân đội Ấn Độ Bipin Rawat bày tỏ cùng quan ngại khi nói rằng quân đội Trung Quốc vẫn hiện diện ở khu vực này , "dù không phải với số lượng mà chúng tôi thấy trước đó". |
Chuẩn bị chiến đấu giành lại chủ quyền Bộ tư lệnh Hải quân Việt Nam Cộng hòa chỉ thị cho khối hành quân và Bộ chỉ huy hành quân lưu động biển báo cáo sự kiện lên Bộ Ttổng tham mưu; Đồng thời chỉ thị cho Tư lệnh Hải quân Vùng 1 Duyên hải trình bày trực tiếp với Tổng thống Việt Nam Cộng hòa , nhân khi ông đến thăm Bộ tư lệnh Hải quân Vùng 1 duyên hải , ngày 16/1/1974. |
Sau khi Tham mưu phó cuộc hành quân thuyết trình về tình hình quần đảo Hoàng Sa , Thủ tướng Việt Nam Cộng hòa chỉ thị cho Bộ Ttổng tham mưuvà Bộ Tư lệnh Hải quân nghiên cứu kế hoạch tái chiếm các đảo thuộc quần đảo Hoàng Sa đã bị Trung Quốc chiếm đóng. |
Tàu HQ5 chở theo 43 Hải kích cùng HQ10 rời Đà Nẵng lúc nửa đêm 17/1 , dự trù chở theo 1 đại đội địa phương quân để tăng cường cho lực lượng đổ bộ , nhưng vì đại đội này chưa sẵn sàng nên không kịp lên tàu , mặc dầu đã có lệnh của Bộ Ttổng tham mưu. |
Đảng ủy , Chỉ huy Cục Cơ yếu Bộ Ttổng tham mưukính báo. |
* Từ tham khảo:
- tổng thanh tra
- tổng thể
- tổng thống
- tổng thống chế
- tổng thư kí
- tổng tiến công