tổ viên | dt. Thành viên không giữ cương vị phụ trách của một tổ. |
tổ viên | dt (H. tổ: tổ chức; viên: người làm việc) Thành viên của một tổ: Các tổ viên giúp đỡ nhau cùng tiến bộ. |
Ông Chư nhắc lại chuyện , trước đây khi Phó Chủ tịch UBND xã cùng 1 ttổ viênTổ Phòng chống khai thác cát , bắt quả tang tau khai thác cát , yêu cầu đưa tàu vào bờ để lập biên bản ; nhưng lái tàu đóng chặt cửa nhốt Phó Chủ tịch cùng đồng chí tổ viên , chạy tàu ngược về huyện Nam Sách , cách xa trên 10km sau đó thả hai người xuống. |
Mặt khác , ttổ viênngày càng gắn kết trong sản xuất , nhắc nhở nhau thực hiện tốt quy định khi di chuyển , đánh bắt trên biển. |
Theo Quyết định , Thủ tướng giao nhiệm vụ cho Phó Thủ tướng Vương Đình Huệ làm Tổ trưởng Tổ công tác ; Tổ Phó là ông Nguyễn Hoàng Anh , Chủ tịch của Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp ; các ttổ viênkhác gồm các bộ trưởng , trưởng ngành như : Ông Mai Tiến Dũng , Bộ trưởng , Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ; ông Nguyễn Chí Dũng , Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư (KH&ĐT) và ông Đinh Tiến Dũng , Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Buổi tối hôm đó , tổ trưởng tổ xe ôm Lâm Thanh Dũng và tổ phó Phạm Hồng Sơn , sau khi nghe ttổ viênPhạm Hồng Hà trình bày về gia cảnh đặc biệt của bé Tiền , tổ quyết định lấy ý kiến anh em để giúp Tiền vượt qua khó khăn. |
Hai ttổ viêngià nhất đội là ông Năm Xe (75 tuổi) và Hai Bảnh (68 tuổi) nói , nó còn nhỏ mà biết lo như vậy thì cả tổ phải giúp nó , giúp tới đâu hay tới đó. |
Cả tổ có hơn 100 ttổ viên, do đó mỗi người có trách nhiệm bớt một gói thuốc lá trong tháng là đủ giúp Tiền. |
* Từ tham khảo:
- tố
- tố
- tố
- tố cáo
- tố chất
- tố cộng