tố chất | dt. Sắc trắng. // (R) Tính-chất căn-bản, nước cốt: Tố-chất mỗi người, mỗi vật đều khác nhau. |
tố chất | dt. Yếu tố cơ bản có trong cơ thể: một vận động viên có tố chất thể lực và tinh thần. |
tố chất | dt (H. tố: chất sẵn có; chất: chất) Bản chất sẵn có lúc mới sinh: Tố chất thông minh của trẻ em không được làm thui đi. |
Chúng tôi đồng ý rằng tố chất là một phần , nhưng một phần quan trọng khác là môi trường lớn lên của cậu bé. |
Hoa mướp héo ! Trong người em chứa đựng một tố chất nghệ sĩ bẩm sinh đấy. |
Nếu bạn không có tố chất làm chủ , mình đi làm thuê cũng được. |
Đây là cú đấm chết người , tôi phát hiện ra Đức Chinh có ttố chấtlàm điều đó. |
Càng đến gần đêm chung kết Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2017 , nhiều thí sinh bắt đầu bộc lộ những ttố chấtvà tham gia vào đường đua đến gần với ngôi hậu , trong đó không thể không nhắc đến Nguyễn Thanh Vân Anh. |
Từ hiện tượng gây sốt cộng đồng mạng , Han Sara đang dần gây dựng được chỗ đứng nhất định trong lòng công chúng bằng chính ttố chấtcủa mình. |
* Từ tham khảo:
- tố giác
- tố hộ
- tố khổ
- tố liên
- tố lô
- tố nga