tổ ong | - Ngb. Có hình đều đặn sắp xếp liền nhau giống như tổ con ong: Khăn mặt tổ ong. |
tổ ong | tt. Có hình thức sắp xếp trông giống như tổ của ong: khăn mặt tổ ong o than tổ ong. |
tổ ong | dt Nơi loài ong tự làm để ra vào kéo mật: Nhìn thấy một tổ ong trên một cây lớn. tt Giống như bề mặt một tổ ong: Khăn mặt tổ ong. |
tổ ong | .- Ngb. Có hình đều đặn sắp xếp liền nhau giống như tổ con ong: Khăn mặt tổ ong. |
Ai ơi trẻ mãi ru mà Càng so sánh lắm càng già mất duyên Còn duyên như tượng tô vàng Hết duyên như tổ ong tàn ngày mưa Còn duyên đóng cửa kén chồng Hết duyên ngồi gốc cây hồng lượm hoa Còn duyên kén cá chọn canh Hết duyên củ ráy dưa hành cũng trôi Còn duyên kén những trai tơ Hết duyên ông lão cũng vơ làm chồng Còn duyên đóng cửa kén chồng Hết duyên bán quán ngồi trông bộ hành. |
Tường miếu xây bằng đá tổ ong , mái lợp ngói trát vữa rất chắc nhưng tôi bắt đầu cảm thấy không an toàn chút nào. |
tổ ong kia rồi. Sự mừng rỡ làm tôi quên phắt cái bực mình vừa qua |
Tôi ngắm nhìn tổ ong như cái thúng , lúc nhúc không biết bao nhiêu ong , dần dần nhớ lại lời má nuôi tôi kể. |
Ủa ! Tại sao vậy , má ? Định không đúng chỗ , đoán sai hướng gió chứ sao ? Mắt tôi vẫn không rời tổ ong lúc nhúc trên cây tràm thấp kia. |
Ông hít một hơi cho điếu thuốc đỏ lên , và từ từ đưa đầu khói cháy lại gần tổ ong. |
* Từ tham khảo:
- tổ phụ
- tổ quốc
- tổ sư
- tổ sư bồ đề
- tổ thành
- tố thuật