tổ phụ | dt. Ông, người sinh ra cha hay mẹ mình: Của tổ-phụ để lại. |
tổ phụ | - Ông nội, ông ngoại (cũ). |
tổ phụ | dt. Ông nội, ông ngoại. |
tổ phụ | dt (H. tổ: ông cha; phụ: bố) Ông nội hoặc ông ngoại: Tổ tiên các ngươi cũng được phụng thờ tổ phụ (Hịch TSV). |
tổ phụ | dt. Ông, người sinh cha mẹ mình. |
tổ phụ | .- Ông nội, ông ngoại (cũ). |
tổ phụ | Ông, người sinh ra cha mẹ mình. |
Riêng ngôi nhà tổ phụ của anh em Tây Sơn tại Kiên thành không còn như trước. |
Ít khi người nhà họ Chu nỡ nặng tay gieo đầu chầy xuống miếng đá của tổ phụ lưu lại , những khi nghè mặt dó giấy. |
1042 Anh Tông gọi Nhật Duật bằng tổ phụ , tức là ông. |
1271 Quốc tổ : tức là tổ phụ (ông) của vua. |
Đó là một ngôi nhà của ttổ phụrộng hơn ngàn mét vuông , nằm ngay thôn Vỹ Dạ xưa , gần dinh thất của Tuy Lý Vương và nhiều đại quan , vương tôn công tử triều Nguyễn. |
Vào những năm cuối đời , Càn Long càng ngày càng không thích nghe những lời trung thần , thích đao to búa lớn , khoác loác khoe khoang là thập toàn lão gia , cho rằng mình có thể sánh ngang với ttổ phụKhang Hi. |
* Từ tham khảo:
- tổ sư
- tổ sư bồ đề
- tổ thành
- tố thuật
- tổ từ
- tổ tích