tổ nghiệp | dt. Cơ-nghiệp của ông cha để lại: Giữ-gìn tổ-nghiệp. |
tổ nghiệp | - Cơ nghiệp của tổ tiên để lại (cũ). |
tổ nghiệp | dt. Cơ nghiệp của tổ tiên để lại: giữ gìn tổ nghiệp. |
tổ nghiệp | dt (H. tổ: ông cha; nghiệp: sự nghiệp) Sự nghiệp của ông cha để lại: Gia tài tổ nghiệp mình xưa, Tay đem quyền chủ mà đưa cho người (PhBChâu). |
tổ nghiệp | dt. Cơ-nghiệp của tổ tiên để lại. |
tổ nghiệp | .- Cơ nghiệp của tổ tiên để lại (cũ). |
tổ nghiệp | Cơ-nghiệp của ông cha để lại: Giữ-gìn tổ-nghiệp. |
Anh không quên khấn Ttổ nghiệpphía sau hậu trường để đêm chung kết được diễn ra suôn sẻ. |
tổ nghiệpvụ Bộ Công an khám nghiệm hiện trường vụ cháy. |
Mà những kẻ có tâm địa hèn hạ và trở mặt như nó thì ông ttổ nghiệpchắc cũng biết nên không cho nó một nấc thang nào suốt 20 năm qua mày ạ ! |
Mà không chỉ trong việc này , từ đầu năm , vị giám khảo của Ơn giời , cậu đây rồi dốc sức thực hiện tâm nguyện xây đền thờ Ttổ nghiệpđể anh em nghệ sĩ có nơi để tụ tập mỗi năm đến dịp giỗ Tổ. |
Hoài Linh không chủ động nhận quyên góp hay tiết lộ kinh phí xây dựng đền thờ ttổ nghiệp. |
Như chuyện làm đền thờ , ngoài việc có nơi thờ cúng Ttổ nghiệp, anh mong ngày 12/8 Âm lịch hằng năm anh em tề tựu về để thắp nén hương chứ không phải chia ra làm nhiều nơi đơn lẻ như trước đây. |
* Từ tham khảo:
- tổ phó
- tổ phụ
- tổ quốc
- tổ sư
- tổ sư bồ đề
- tổ thành