tình thực | - Nh. Tình thật. |
tình thực | tt. 1. Thật thà, có sao nói thế: Bà cứ tình thực mà kể. 2. Đúng sự thật là như vậy: tình thực. tôi cũng không rõ lắm. |
Tôi tình thực nói cho cô ta biết rằng anh mắc bệnh thong manh nên mới viết văn để kiếm tiền mổ mắt thì cô ấy nhanh nhẩu bảo tôi phí tổn hết bao nhiêu cô ta sẵn sàng xuất tiền ra giúp anh. |
Nhưng một đêm , chỉ một đêm suy xét điều hơn lẽ thiệt , lại đưa ta trở về những tính tình cũ những tính tình thực của ta. |
Khi vợ hỏi , hắn kể lại tình thực. |
Tài xế biết rõ điều này và vẫn cố ttình thựchiện. |
Luật sư Nguyễn Anh Thơm cho biết , việc sát hại dã man cháu Trần Trung Nghĩa (Quảng Bình) , cố ttình thựchiện tội phạm đến cùng , thì đối tượng phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về Tội giết người theo Khoản 1 Điều 93 BLHS 1999 với tình tiết định khung cơ bản là giết trẻ em. |
Với việc sát hại dã man cháu Trần Trung Nghĩa , cố ttình thựchiện tội phạm đến cùng , thì đối tượng phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về Tội giết người theo Khoản 1 Điều 93 BLHS 1999 với tình tiết định khung cơ bản là giết trẻ em. |
* Từ tham khảo:
- tình tiết
- tình trước nghĩa sau
- tình trường
- tình trường chỉ đoản
- tình tứ
- tình tự