tình sử | dt. Chuyện tình với nhiều tình tiết éo le, phức tạp: một thiên tình sử. |
tình sử | dt (H. sử: lịch sử) Lịch sử một cuộc tình duyên: Có thiên tình sử nghìn năm trước, Mà vẫn lâm li, vẫn dạt dào (X-thuỷ). |
Ðoạn tình sử của Lộc , nàng đã rõ từ ngày chưa cùng chàng nên chồng vợ. |
Chúng tôi thấy đó có lẽ là một thiếu sót của người chép truyện , nên ở đây dựa vào quyển tình sử Việt nam. |
tình sử Việt nam. |
Thần Núi và vị hoàng tử Nước kia đã là hai tình địch một thiên tình sử thoát phàm trong cái mơ hồ vô tận ở tít trên một chỏm non xanh , ở tít tận dưới đáy một thuỷ cung. |
Họ bảo nhau ngồi nói chuyện với loại tuổi này cứ thấy mình lấc cấc làm sao ấy , họ phải yêu các con bé dưới hai mươi thì chuyện trò mới hạp ! Vậy mà ông… Ba mươi lăm ! tình sử trái mùa này đến phải được vào Ghi nét mất thôi. |
Chứng tỏ tình sử của ông bà xưa kia cũng tay ba , tay tư gớm nhể? Nó hỏi để áp dụng vào việc chọn lựa của bản thân. |
* Từ tham khảo:
- tinh thâm
- tình thật
- tình thế
- tình thực
- tình thương
- tình tiết