tình thật | (thiệt, thực) trt. C/g. Thật tình, trong sự thật, thật ra, lời rào đón: Tình thật không phải ý tôi như vậy. // dt. Tình-thế thật sự: Tình thật nói thật. |
tình thật | - Cg. Tình thực 1. ph. Thực ra, nói cho đúng : Tình thật tôi không biết việc đó. 2. d. Tình cảm thành thực. |
tình thật | Nh. Tình thực. |
tình thật | dt Tình cảm thành thật: Ta lấy tình thật mà đối với nhau. trgt Thực ra: Tình thật, tôi không biết rõ chuyện đó. |
tình thật | (thực) dt. Mối tình không giả-dối: Lấy tình thật mà nói. Ngr. Tình-hình thực tại. |
ờ , mà nghĩ cũng thật tình thật. |
Không khí cuộc biểu tình thật khác những gì tôi hình dung. |
Như chàng họ Lý kia , vì mối ân tình , giữ bền ước cũ , lưu ly hoạn nạn , vẫn chẳng quên lời , tình thật đáng thương , mà lẽ phải thì chưa được ổn. |
Ông khách hỏi thì phu nhân nói : Tôi thờ đức Thánh Tông lâu năm rồi lại thờ đức Hiến Tông (10) , nghĩa kết vua tôi , nhưng tình thật như cha con vậy , lúc chầu hầu , khi lui tới , không cần giữ ý tỵ hiềm. |
Trước đó trong phim Kỳ bào anh cũng có một vài cảnh hôn bạn diễn nữ hết sức chân thực khiến khán giả hoài nghi là phim giả ttình thật. |
Trong năm 2015 , họ cũng về nước một lần gặp Hường , dù thấy cô không có vẻ ngoài nổi bật nhưng họ quý tính ttình thậtthà và nỗ lực vươn lên của cô. |
* Từ tham khảo:
- tình thực
- tình thương
- tình tiết
- tình trước nghĩa sau
- tình trường
- tình trường chỉ đoản