tình thế | dt. C/g. Tình-thới, lòng dạ, cách ăn ở: Xem tình-thế anh ấy, tôi liệu nói không xong. // Tình-hình của một tư-thế: Tình-thế nghiêng-nghèo. |
tình thế | - I d. Tình hình xã hội cụ thể, về mặt có lợi hay không có lợi cho những hoạt động nào đó của con người. Tình thế đã thay đổi. Tình thế thuận lợi. Lâm vào tình thế hiểm nghèo. Cứu vãn tình thế. - II t. (Giải pháp) có tính chất tạm thời, nhằm đối phó với một tình hình cụ thể trước mắt. Giải pháp . |
tình thế | dt. Tình hình với xu thế có lợi hay bất lợi cho hoạt động nào đó: tình thế đã khác trước o tình thế thuận lợi o cứu vãn tình thế. |
tình thế | dt (H. thế: trạng thái) Tình hình và trạng thái vào thời gian nào đó: Tình thế cách mạng hiện nay rất đáng phấn khởi. |
tình thế | dt. Nht. Tình-hình. |
tình thế | Tình và thế: Tình-thế trong nước đã hưng-khởi. |
Vì cái tình thế rất mập mờ của Dũng và Loan lúc đó nên những lời nói ra thành rụt rè ý nhị quá , bóng gió xa xôi. |
Đã đành rằng tình thế rất khó khăn làm cho nàng không có hy vọng gì lấy được Dũng. |
Tôi vừa ở Sở về , nghĩ đến thân mình lầm than mà buồn tình thế sự. |
Nàng toan tỏ ý khinh bỉ , đứng dậy lảng xa Chương ra thì một sự chẳng ngờ đến cứu hai người thoát khỏi tình thế khó khăn : Cái cần Chương gác trên cọc cầu ao bị con cá mắc lưỡi câu , lôi chúc đầu xuống nước , Tuyết trông thấy trước , vội kêu : Kìa nó lôi ! Chương không hiểu , hỏi : Cái gì ? Con cá kia kìa ! Chương tất tả chạy lại cầu ao , giựt cần lên : Một con cá lớn đã mắc ở đầu dây. |
Và nàng kinh ngạc , không hiểu sao ở trong tình thế ấy , nàng còn được theo học , được ra Hà Nội với anh chị , còn được vui hưởng những ngày tự do. |
Một chuyện nhỏ mọn ấy đủ khiến bà phủ hiểu rõ tình thế gay go và nhanh nhẹn kéo cờ hàng. |
* Từ tham khảo:
- tình thương
- tình tiết
- tình trước nghĩa sau
- tình trường
- tình trường chỉ đoản
- tình tứ