tỉnh rượu | tt. Tỉnh lại sau một cơn say rượu: Ngủ được một giấc, va đã tỉnh rượu. |
Người tỉnh rượu lúc canh tà , nhìn trăng rồi cúi đầu nhớ cố hương , lúc ấy them cái thú tắm suối của một ngày xa xôi ở xứ Mường vùng Việt Bắc , them không biết thế nào mà nói. |
Người tỉnh rượu lúc canh tà , nhìn trăng rồi cúi đầu nhớ cố hương , lúc ấy them cái thú tắm suối của một ngày xa xôi ở xứ Mường vùng Việt Bắc , them không biết thế nào mà nói. |
Có một lần , ông cụ Sần tỉnh rượu thấy mình gối vào vòi con bạch tượng mà ngủ và vượn trắng đang bứt hồ đào đùa ném vào các người thợ bạn còn ngủ li bì. |
Đến lúc Trương Sotỉnh rượu+.u thì không còn một ai ở bên cạnh. |
Sợ đến tỉnh rượu. |
Chú rể khi ttỉnh rượu, thấy có lỗi với Diễm nên xin được đền bù hợp đồng. |
* Từ tham khảo:
- tặc-sào
- tăm-tăm mù-mù
- tăm hương
- tăm nhang
- tăm tre
- tăm xỉa răng