tăm xỉa răng | dt. Que nhỏ bằng gỗ thông hoặc bằng tre dùng xỉa răng. |
Hai Nhiều quên không bỏ cây tăm xỉa răng đi , đưa hai tay lên phân trần : Dạ dạ phải. |
Thế mình bằng lòng chưả Thôi đi , ăn đi ! Long đứng lên , đi đi lại lại , cầm tăm xỉa răng , và đứng dừng trước gương. |
* Từ tham khảo:
- bấng
- bậng
- bấp ba bấp bênh
- bấp bênh
- bấp bênh như bánh tráng treo đầu gậy
- bấp bông