tăm tre | dt. Tăm xỉa răng bằng tre (khác với thứ bằng gỗ thông): Tăm tre không gãy nhưng có dằm. |
Đó là những ông già ngồi nặn những Tôn Ngộ Không , Quan Công , Trương Phi , bằng các loại bột xanh đỏ cắm trên một chiếc tăm tre , bán cho bọn trẻ nhỏ. |
Bán thuốc hôi nách trên Tàu điện họ rao như kể câu chuyện , mặt tỉnh bơ : Một làn gió thổi qua Một làn gió thổi lại Anh đổ cho chị Chị đổ cho anh Thế là cuộc tình tan tành Anh nên mua tặng chị Chị nên mua tặng anh Không nhanh là hết Ai thuốc hôi nách nào... Bà mù bán tăm tre ở ga Hàng Cỏ đi dò dẫm , lập chập , rao như hát : Một hào một gói tăm tre Hai hào hai gói tăm tre mua nào Ba gói thì chỉ ba hào Bốn gói cũng chỉ ba hào mà thôi Thời kỳ này cũng xuất hiện quảng cáo chủ trương thông qua các tranh vẽ trên những bức tường xây tại ngã tư đông người qua lại như : Khâm Thiên , Cửa Nam , Mơ... Thập niên 90 thế kỷ XX , doanh nghiệp nhà nước quảng cáo trên báo giấy bao giờ cũng có ảnh giám đốc ngồi trước bàn làm việc , tay phải cầm cây bút hay đang nghe điện thoại bàn. |
Hãy thử dùng que chọc SIM hoặc ttăm trelau , chỉnh nhẹ các chân kết nối trong cổng cắm iPhone. |
Thử dùng que chọc SIM hoặc ttăm tređiều chỉnh nhẹ lại cổng sạc xem có hiệu quả không? |
Theo nghiên cứu của các chuyên gia Trung Quốc (nơi có văn hóa đốt nhang và vàng mã) , thành phần điển hình của một cây nhang bao gồm bột gỗ và thảo dược , chất tạo mùi , chất kết dính và ttăm tre. |
Chuẩn bị vài cái vỏ cam sau đó dùng ttăm trechích lên vỏ. |
* Từ tham khảo:
- y bạ
- y bát
- y bóc
- y bon
- y cẩm dạ hành
- y cẩm hoàn lương