tiền sảnh | dt. Phòng lớn ở cửa vào của khu nhà lớn, thường là nhà công cộng, phải đi qua để vào các phòng khác: tập trung tại tiền sảnh hội trường. |
tiền sảnh | dt (H. sảnh: công đường) Phòng ở trước phòng chính của một nhà công: Đi qua tiền sảnh vào phòng hợp của Hội đồng. |
Chiếc điện thoại trên tay chị rớt xuống... Rất đông phóng viên , nhà báo có mặt bên ngoài tiền sảnh của bệnh viện , có cả những người dân , thầy , cô giáo và các em học sinh ở địa phương nơi xảy ra vụ tai nạn cũng tìm đến. |
Ga có các thanh vòm bằng đá cẩm thạch đỏ nâu bao quanh ttiền sảnhtrung tâm và được trang trí với 76 tác phẩm điêu khắc bằng đồng được đặt trong hốc. |
Người dân Huế đổ ra kín đường sau trận thắng bán kết của U23 Việt Nam trước Qatar Lắp màn hình khủng Bên cạnh các địa điểm quán cà phê , quán ăn tổ chức tiếp sóng qua màn hình lớn như thường lệ , tại trận chung kết gặp U23 Uzbekistan (15h ngày 27/1) sẽ có một bầu không khí offline bóng đá hiếm có ở Huế được tổ chức tại ttiền sảnhTrung tâm Văn hóa Thông tin tỉnh , với lượng người dự kiến khoảng trên 5.000 cổ động viên. |
Qua cửa chính , cùng vào ttiền sảnh, không ai bảo ai , tất cả cùng đứng lại giữa căn phòng ngước lên ngắm nhìn dòng chữ Không có gì qúy hơn Độc lập , Tự do , cùng chữ ký của Bác. |
Nhiều lần đến chơi ở đây tôi mới phát hiện đứng ở ban công nhìn qua thấy hết ttiền sảnhcăn phòng khá đẹp của gã Chúc Làng Văn. |
Một khả năng nhiều hứa hẹn hơn là đào tạo họ cho các công việc có thu nhập thấp hơn liên quan đến các kỹ năng ứng xử và giao tiếp mà AI không có : người làm công tác xã hội , bartender , nhân viên ttiền sảnhkhách sạn (concierge) vốn là những nghề đòi hỏi nhiều tương tác với con người. |
* Từ tham khảo:
- tiền sử
- tiền sự
- tiền tài
- tiền tệ
- tiền tệ định giá quá cao
- tiền tệ hạn chế