tiền sự | dt. Hành vi phạm pháp đã có trước đó: Tội phạm có tiền sự. |
tiền sự | dt (H. sự: việc) Từ pháp lí chỉ những tội mà một kẻ đã phạm trước khi mắc tội mới: Tên sát nhân đó đã có tiền án, tiền sự. |
Liên quan đến vụ việc , báo Vnexpress trích dẫn cáo trạng thể hiện , Kiệt có biệt danh "Cu Đĩ" , mang nhiều tiền án ttiền sự. |
Trong khi đó , Long và Phúc không sinh sống tại Đắk Lắk , còn Việt thì chưa có tiền án ttiền sựnên vụ việc rơi vào bế tắc đại tá Bôn thông tin. |
Qua xác minh , Long có 3 tiền án , Bảo 4 tiền án và 1 ttiền sựvề tội Trộm cắp tài sản. |
Tiền án , ttiền sự: Không Là Đảng viên Đảng viên cộng sản Việt Nam , đã bị đình chỉ sinh hoạt Đảng , sinh hoạt cấp ủy theo Quyết định số 631 QĐNS/TW ngày 08/12/2017 của Bộ Chính trị. |
Tiền án , ttiền sự: Không Là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam. |
Tiền án , ttiền sự: Không Là Đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam , đã bị đình chỉ sinh hoạt Đảng theo Quyết định số 970 QĐ/UBKT ngày 12/12/2017 của Ủy Ban kiểm tra Đảng ủy Bộ Công Thương. |
* Từ tham khảo:
- tiền tệ
- tiền tệ định giá quá cao
- tiền tệ hạn chế
- tiền thân
- tiền thật của giả
- tiền thuốc chẳng nặng bằng tiền thang