tiền lương | dt. X. Lương. |
tiền lương | - Tiền trả cho công nhân viên chức để bù lại sức lao động của họ. |
tiền lương | dt. Tiền công trả cho công nhân, viên chức, thường là trả hàng tháng: lĩnh tiền lương o Tiền lương chẳng đáng bao nhiêu o Tiền lương cũng đủ ăn. |
tiền lương | dt Tiền trả cho công nhân viên chức để trả công lao động của họ: Chính phủ đã nhiều lần cải tiến chế độ tiền lương. |
Cậu phán vội vàng dúi vào tay nàng hai đồng bạc giấy , bảo : Tao chỉ có thế , vì tiền lương cô mày giữ cả. |
Đây , tiền lương họ trả cho đây. |
Ngoài số tiền lương , tiền mượn Sài bí mật nhờ người bán bộ quân phục ốt pho được phát trước khi ra khỏi quân đội. |
Bao nhiêu tiền lương của chồng con , nó bòn rút hết , nó... nó... Người đội xếp tây xua tay ra hiệu đừng nói nữa và bảo người đội xếp ta đỡ Bính dậy , Bính cố gắng kéo lê người lại gần giường nhặt lại khăn vuông đội , mặt chỉ gằm xuống. |
Cũng giống như anh chàng du mục tôi gặp mấy hôm trước , Daphni cho biết cô thấy không có lý do gì để mình phải chi nửa tháng tiền lương của mình vào nhà ở. |
Ngoài số tiền lương , tiền mượn Sài bí mật nhờ người bán bộ quân phục ốt pho được phát trước khi ra khỏi quân đội. |
* Từ tham khảo:
- tiền lương thực tế
- tiền mãi lộ
- tiền mặt
- tiền mất tật còn
- tiền mất tật mang
- tiền môn cự hổ, hậu môn tiến lang