tiền mãi lộ | dt. Tiền mà người đi đường phải nạp cho kẻ cướp đón nơi vắng-vẻ để được đi suôn-sẻ: Nạp tiền mãi-lộ. |
tiền mãi lộ | dt. Tiền phải cống nộp cho bọn cướp để được chúng cho đi, coi như tiền "mua đường": Bọn cướp chặn đòi tiền mãi lộ. |
tiền mãi lộ | dt (H. mãi: mua; lộ: đường) Tiền mà bọn cướp đường đòi người qua đường phải trả cho chúng: Ngờ đâu trong chế độ ta vẫn còn có kẻ chặn đường để đòi tiền mãi lộ. |
Chú mèo nhận hối lộ sẽ bỏ qua cho đám cưới chuột đi qua , tiền mãi lộ đã nhét vào túi rồi thì có gì mà chẳng nhắm mắt làm ngơ... Có anh chàng đắt xe đạp chuyên bán rong các đồ lặt vặt : xích chó , khoá xe , dây dù , bơm ga bật lửa và các loại bẫy chuột thường đi qua cửa nhà tôi Chính anh ta đã gạ bán cho tôi cái bẫy chuột quảng cáo là bẫy đó thuộc diện ISO mấy nghìn , mấy nghìn đó , đã được quốc tế công nhận. |
Ngay sau đó , Ban giám đốc Công an TP.HCM chỉ đạo Phòng CSGT đường bộ đường sắt điều tra cán bộ chiến sĩ nhận ttiền mãi lộcủa người vi phạm. |
Video : Truy tố 7 thanh tra giao thông vòi ttiền mãi lộQuang Hải. |
* Từ tham khảo:
- tiền mất tật còn
- tiền mất tật mang
- tiền môn cự hổ, hậu môn tiến lang
- tiền nào của ấy
- tiền ngay
- tiền ngắn mặt dài