tiền đề | dt. Cái trước nhất, cần có để làm cơ sở: đặt tiền đề cho bước tiếp theo o dám nghĩ dám làm là tiền đề của sự sáng tạo. |
tiền đề | dt (H. đề: nêu lên) 1. Từ triết học chỉ vế thứ nhất của tam đoạn luận: Tiền đề mà sai thì kết luận cũng phải sai 2. Điều phải có trước: Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân là tiền đề của cách mạng xã hội chủ nghĩa (Trg-chinh); Một số tiền đề bảo đảm cho thời kì mới (TrBĐằng). |
tiền đề | dt. Đoạn thứ nhất trong phép tam đam luận. || Đại tiền đề. Tiểu tiền đề. |
tiền đề | Mệnh-đề xướng lên đầu để sau mà kết luận: Lời kết-luận phải hợp với tiền-đề. |
Đây là ttiền đềđể ruộng đất được hợp lại lần thứ hai. |
Đại diện lãnh đạo Kienlongbank cho biết , với những kết quả tích cực mà Kienlongbank đạt được trong năm 2017 cùng sự kiện khánh thành 2 trụ sở mới trong những ngày đầu năm 2018 sẽ là titiền đềuan trọng giúp Kienlongbank hoàn thành kế hoạch kinh doanh 2018. |
Đây là titiền đềuan trọng để quận nhân rộng , đẩy nhanh triển khai DVCTT mức độ 3 4 , mang lại nhiều tiện ích cho người dân. |
Bên cạnh đó , cùng với tiến trình mở cửa và hội nhập , lượng hàng hóa sản xuất , lưu thông trong nước và xuất nhập khẩu những năm qua tăng trưởng mạnh mẽ là titiền đềà cũng là động lực thúc đẩy phát triển dịch vụ logistics. |
Đó là nguồn động viên lớn và tạo titiền đềiúp các bạn trẻ thêm phần tự tin để tiếp tục đăng ký tham dự cuộc thi Tuyển chọn thiết kế trang phục dân tộc cho đại diện Việt Nam tại Miss Universe. |
Chủ tịch Quốc hội chúc mừng những thành tựu về chính trị , kinh tế và ngoại ngoại giao mà nhân dân Cuba đã đạt được góp phần tăng cường thế và lực của Cuba trên trường quốc tế , tạo titiền đềho giai đoạn phát triển tiếp theo. |
* Từ tham khảo:
- tiền đỉnh
- tiền định
- tiền định luận
- tiền đồ
- tiền đồn
- tiền đúc