tiềm tiệm | trt. Mài-mại, từa-tựa, phảng-phất, không chắc lắm: Trông tiềm-tiệm như người quen. // (R) Xấp-xỉ, tương-đương, gần bằng nhau, gần giống nhau: Hai đứa tiềm-tiệm như anh em. |
tiềm tiệm | - Nh. Tàm tạm: Tiềm tiệm đủ. |
tiềm tiệm | tt. Tàm tạm: Mức lương ấy sống cũng tiềm tiệm. |
tiềm tiệm | tt. 1. Hình như, phảng phất: nhớ tiềm tiệm như đã có lần gặp nhau. 2. Suýt soát, gần giống nhau: Hai đứa trẻ tiềm tiềm như anh em ruột. |
tiềm tiệm | trgt Tàm tạm: Cuộc sống như thế cũng tiềm tiệm đủ. |
* Từ tham khảo:
- tiếm
- tiếm đoạt
- tiếm vị
- tiệm
- tiệm
- tiệm cận