tiếm đoạt | đt. Chiếm, đoạt lấy. // (R) Lấn cướp quyền-hành: Tiếm-đoạt ngôi vua. |
tiếm đoạt | - Cướp quyền của kẻ khác: Tiếm đoạt ngôi vua. |
tiếm đoạt | đgt. (Kẻ dưới) chiếm đoạt chức, quyền một cách ngang ngược: Gian thần tiếm đoạt ngôi vua. |
tiếm đoạt | đgt (H. đoạt: Cướp lấy) Cướp lấy thứ gì thuộc quyền người khác: Tiếm đoạt ngôi vua. |
tiếm đoạt | đt. Nht. Tiếm: Tiếm đoạt ngôi vua || Kẻ tiếm đoạt. Có tính-cách tiếm đoạt. |
tiếm đoạt | Lấn cướp quyền tước: Tiếm-đoạt ngôi của ấu-chúa. |
Lời bàn của Văn Hưu lái đánh đồng với hàng loạn tặc , khiến cho đạo nhân luân không được sáng tỏ với đời sau , gây mầm mống tiếm đoạt , để cho những kẻ có quyền lực tranh nhau bắt chước , quét sạch cương thường , vì thế không thể không biện bác. |
Cho nên Nghi Dân mới tiếm đoạt được ngôi báu , mà các quan văn võ phải nuốt hận ngậm đau , trăm họ bốn phương như mất cha mất mẹ. |
* Từ tham khảo:
- tiệm
- tiệm
- tiệm cận
- tiệm nhập giai cảnh
- tiệm tiến
- tiên