tiệm cận | - (toán). Nói hai đường không ngừng đi sát lại gần nhau nhưng không bao giờ gặp nhau. |
tiệm cận | đgt. Tiến sát gần đến: Nhận thức ngày càng tiệm cận chân lí. |
tiệm cận | đgt (toán) (H. tiệm: dần dần; cận: gần) Nói hai đường đi sát lại gần nhau nhưng không bao giờ gặp nhau: Đường tiệm cận với hai trục x và y. |
tiệm cận | tt. Về đường tiệm cận. || Đường tiệm cận, theo hình học, đường tiệm cận là một đường thẳng mà các điểm khác nhau của một đường cong đi gần tới dần dần khi điểm của đường cong ấy đi xa tới vô cực. |
Trong đó , quy mô TTTP đã tăng từ mức 19% GDP năm 2011 lên mức 36 ,9% GDP năm 2016 và ttiệm cậnmục tiêu dư nợ thị trường đến năm 2020 đạt 38% GDP. |
Quá trình xảy ra mạnh mẽ trong thời gian đầu , sau đó , cùng với thời gian , tốc độ dịch chuyển biến dạng chậm dần và chuyển sang ttiệm cậnvới trục thời gian. |
Quá trình ttiệm cậnxẩy ra rất lâu , thậm chí 10 15 năm sau khi kết thúc đổ thải. |
Việc tăng giá trông giữ lên ttiệm cậnvới giá thực tế trên thị trường hiện nay là cần thiết. |
PGS.TS Phạm Văn Liên Phó Giám đốc Học viện Tài chính nhấn mạnh : Nghiên cứu khoa học ttiệm cậnvới trình độ thế giới và khu vực là một trong những mục tiêu quan trọng trong giáo dục đại học hiện nay. |
Ít nhất , cho tới thời điểm hiện tại , bức tranh này vẫn ttiệm cậnvới "sử thực" hơn cả. |
* Từ tham khảo:
- tiệm tiến
- tiên
- tiên
- tiên
- tiên
- tiên bối