tiếm vị | đt. Nh. Tiếm ngôi. |
tiếm vị | - Chiếm ngôi vua một cách phi pháp. |
tiếm vị | đgt. Chiếm ngôi vua. |
tiếm vị | đgt (H. vị: ngôi vua) Chiếm lấy ngôi vua: Hồ Quí Li tiếm vị về cuối đời Trần. |
tiếm vị | đt. Nht. Tiếm chức. |
Lưu thị bằng lòng , rồi nhân lúc vắng vẻ , bảo Nhị Khanh rằng : Nhà nước từ ngày họ Nhuận Hồ tiếm vị , ngày tháng hoang chơi , triều chính đổ nát , họa loạn sẽ xảy ra chỉ trong sớm tối ; mà Phùng lang từ ngày ra đi , thấm thoắt đã sáu năm nay , tin tức không thông , mất còn chẳng rõ. |
Nay Tồn Phúc càn rỡ tự tôn , cả tiếm vị hiệu , ra mệnh lệnh , tụ họp quân ong bọ , làm hại dân chúng biên thùy. |
Nhật Lễ tiếm vị , rượu chè dâm dật , hằng ngày chỉ rong chơi , thích các trò hát xướng , muốn đổi lại họ là Dương. |
Huống chi gặp thời buổi tiếm vị , cướp ngôi , lại biết tự giấu mình để tránh quyền vị , thì thực đáng gọi là kẻ sĩ , đáng coi là không phụ với học vấn của mình vậy ! 1141 Lời của Khổng Tử trong "Luận ngữ". |
* Từ tham khảo:
- tiệm
- tiệm cận
- tiệm nhập giai cảnh
- tiệm tiến
- tiên
- tiên