tiệm | dt. Quán, cửa hàng, nhà buôn, cầm thế, lãnh công: Tiệm ăn, tiệm cơm, tiệm cầm đồ, tiệm chập-phô (tạp-hoá), tiệm hàng xén, tiệm may; bán tiệm, chủ tiệm, mở tiệm. |
tiệm | trt. Dần-dần (lần-lần), từ-từ, cách chậm-chạp nhưng đều-đặn: Tùng-tiệm. |
tiệm | - d. (cũ). Cửa hàng. Tiệm ăn. Tiệm may. Tiệm buôn. Ăn cơm tiệm. |
tiệm | dt. Cửa hàng: tiệm ăn o tiệm may. |
tiệm | Dần dần: tiệm biến o tiệm cận o tiệm tiến. |
tiệm | dt Cửa hàng: Tiệm ăn; Tiệm buôn. |
tiệm | dt. Cửa hàng: Tiệm ăn. Tiệm buôn || Tiệm ăn. Tiệm hút. |
tiệm | (khd). Dần-dần: Tiệm tiến. |
tiệm | Cửa hàng, cửa hiệu: Tiệm buôn. Tiệm may. |
tiệm | Dần-dần, từ-từ, hơi-hơi: Tiệm-tiến. |
Tìm khắp nơi không có bạn quen , chàng ra tiệm khiêu vũ nhảy vài điệu , vì thấy nhiều chàng thấy mệt. |
Khách làng chơi đêm nào cũng rủ nàng đến các tiệm khiêu vũ ; ít lâu nhờ có bạn trai dạy nhảy nàng bỏ nghề cũ làm một vũ nữ cho một tiệm nhảy ở Hải Phòng. |
Tôi kể anh nghe câu chuyện này vì tôi vừa thấy một cậu bé toét mắt , trọc đầu , ước độ mười tuổi mà có vợ hơn ba năm , và mới đây vào tiệm khiêu vũ ở Hải Phòng tôi đã được thấy một cô cắt cỏ lẳng lơ ôm một bạn gái nhảy lượn dưới ánh đèn như hai con thiêu thân. |
Rốt cuộc , phải một giờ sau hai người mới tới được một tiệm cao lâu nhỏ của người Tàu ở phố Hàng Buồm. |
Mình sợ muộn à ? Hay chúng ta đi ăn cao lâu... Đi ăn cái tiệm hôm ăn mừng mình thi đỗ ấy ! Minh thở dài ngẫm nghĩ. |
Những khi khoác tay vợ đi xe chớp ảnh , trong túi có ba , bốn trăm quan , vào hàng cà phê uống rượu rồi đi tiệm khiêu vũ. |
* Từ tham khảo:
- tiệm nhập giai cảnh
- tiệm tiến
- tiên
- tiên
- tiên
- tiên