tiềm thức | dt. ý-thức ngầm, sự nhận-thức tự-nhiên không do lý-trí khảo-sát, tìm-tòi. |
tiềm thức | - dt. Hoạt động tâm lí của con người mà bản thân người ấy không có ý thức: Tư tưởng trọng nam khinh nữ ăn sâu trong tiềm thức của một số người. |
tiềm thức | dt. Hoạt động tâm lí của con người mà bản thân người ấy không có ý thức: Tư tưởng trọng nam khinh nữ ăn sâu trong tiềm thức của một số người. |
tiềm thức | dt (H. thức: biết) ý thức chưa rõ rệt, mới phảng phất trong đầu óc: Từ trong tiềm thức đã cảm thấy đâu là chân lí. |
tiềm thức | bt. Cái ý-thức ngầm, tiềm tàng ở trong mình: Tiềm-thức là sự hoạt động tinh-thần ngoài cái ý-thức của mình. Người ta nói có tiềm-thức là để cắt nghĩa những hành-động mà ý-thức của mình không kiểm-soát nổi. |
Hình dung tươi tắn của Liên cùng với cảm giác mới mẻ của chàng khi gặp Liên buổi ban đầu vụt trở lại trong tiềm thức của Văn... Chàng đăm đăm nhìn Liên. |
Bằng cái tiềm thức sâu xa ấy , anh đã luồn tay lần cởi hết hàng cúc áo sơ mi. |
Trong tiềm thức của nó , Thêm cũng biết nguy cơ của việc uống nhiều nước lúc này. |
Khốn nỗi , từ trong tiềm thức của mình anh thấy những việc ấy rất vô lý. |
Chỉ có điều , trong tiềm thức của mình cô. |
Vì thế những cảm nghĩ ấy ngày một ngày hai nó lẩn cả vào trong tiềm thức để rồi có những đêm xanh như tóc những cô gái tuyết trinh , người xa nhà mộng thấy mình phiêu diêu đi về những đường cũ lối xưa trò chuyện với những người thương yêu đã mấy thế kỷ nay vắng mặt. |
* Từ tham khảo:
- tiềm tiệm
- tiềm vọng kính
- tiếm
- tiếm đoạt
- tiếm vị
- tiệm