tích cóp | đgt. Gom góp nhặt nhạnh từng tí một: tích cóp từng đồng o tích cóp dần dần. |
tích cóp | đgt Thu vào từng ít một: Tích cóp ngoại tệ. |
Thị chỉ muốn đừng trừ tiền công lao động mà thị tích cóp được. |
Có nhiều tiền không sao , chứ hôm nhịn quà bánh , tích cóp được sáu bảy xu , chưa được mấy ván đã hết nhẵn , tôi cực phát khóc lên được. |
Hồi đi công nhân ở Bình Dương về , hai vợ chồng được ba mẹ Bình cho hơn một công ruộng , họ cùng nhau quần quật cày cuốc , tích cóp từng đồng nhỏ nhất để hy vọng còn có cái lo cho con cái sau này. |
Qua quýt như thế để Bình không xâm phạm vào phần tiền tích cóp mang về cho vợ sinh con. |
Sau hơn chục năm đi làm , tôi vẫn chưa thể mua một bất động sản nào cho mình , phần vì số tiền tích cóp luôn không với tới giá nhà đất tăng liên tục ; phần vì mỗi lần môi giới dẫn đi xem , tôi vẫn gặp tình trạng làm giả sổ hồng , cò đất sắm nhiều vai để đẩy giá , hay thông tin "loạn cào cào". |
Nước mắt tôi trào ra , những con chữ gầy mòn , còng queo cứ nhòe đi… Di à , đây là số vàng tích cóp cả đời của bà. |
* Từ tham khảo:
- tích cực
- tích kê
- tích kê
- tích luỹ
- tích lưu thành hải
- tích mặc như kim