tích kê | (ticket) dt. Vé, phiếu hoặc mảnh giấy cho hưởng một quyền lợi nhất định nào đó: phát tích kê cho hành khách lên máy bay o Ngày mai đưa tích kê đến văn phòng giao dịch để lấy vé. |
tích kê | đgt. Vá: Quần tích kê mấy miếng. |
tích kê | dt (Pháp: ticket) Giấy phát, coi như một cái vé: Phát tích-kê cho từng người. |
Xong ,bác cầm lấy tích kê. |
Đêm thứ hai Nam đóng vai một học sinh từ nước ngoài về , tay xách chiếc va li giả da ctích kêkê gửi máy bay treo lủng lẳng. |
Ảnh : Bảo Lâm Chen chúc trong nhóm người đang chen lấn , xô đẩy tiến tới quầy phát ttích kêlà bà Ngô Thị Quy (65 tuổi , trú phường Hương Sơn , thành phố Thái Nguyên). |
Đến sáng hôm sau , chen bẹp ruột mới vào lấy được ttích kêđể mua vé. |
Chiều hôm sau đến , lại hết ttích kê. |
* Từ tham khảo:
- tích lưu thành hải
- tích mặc như kim
- tích ngọc liên hương
- tích nhiệt
- tích phân
- tích phùng