tích luỹ | đt. Chất-chứa, chồng-chất để dành: Nhiệm-vụ của ký-ức là tích-luỹ những quá-khứ. |
tích luỹ | đgt. 1. Góp giữ dần lại, trữ lại cho nhiều lên, phong phú hơn: tích luỹ của cải o tích luỹ kinh nghiệm. 2. Giữ lại một phần tiền của trong thu nhập quốc dân để mở rộng sản xuất: tích luỹ tiền tệ o Sử dụng quỹ tích luỹ để mở rộng cơ sở sản xuất. |
tích luỹ | đt. Chứa chất: Tích-luỹ tư-bản. |
tích luỹ | Chứa chất: Của cải tích-luỹ từ mấy đời. |
* Từ tham khảo:
- tích mặc như kim
- tích ngọc liên hương
- tích nhiệt
- tích phân
- tích phùng
- tích số