tích cực | bt. Ráo-riết, nhắm vào sự thật cụ-thể mà cố-gắng: Tinh-thần tích-cực, tích-cực tham-gia vào. |
tích cực | - t. 1. Dùng hết sức mình để làm : Công tác tích cực 2. Có tác dụng xây dựng, trái với tiêu cực : Mặt tích cực của vấn đề. |
tích cực | tt. 1. Chủ động, hướng hoạt động nhằm tạo ra những thay đổi, phát triển: tư tưởng tích cực o phương pháp tích cực. 2. Hăng hái, năng nổ với công việc: tích cực làm việc. |
tích cực | tt, trgt (H. tích: dồn; cực: rất, vô cùng) 1. Đem hết khả năng và tâm trí vào công việc: Tích cực nâng cao trình độ văn hóa cho toàn dân (Trg-chinh); Tạo ra chuyển biến tích cực và xã hội (Đỗ Mười) 2. Có tác dụng xây dựng, trái với tiêu cực: Mặt tích cực của vấn đề. |
tích cực | tt. Có tính-cách tiến tới thực sự: Hành-động tích-cực || Tích-cực đề kháng. |
tích cực | Nói về sự thực có mà tiến-thủ mãi được, trái với tiêu-cực: Lý-thuyết tích-cực. Tư-tưởng tích-cực. |
Ai lại ở một cơ quan chính trị mà hcỉ xem anh nào tốt hay xấu , cuối năm có được biểu dương khen thưởng hay không là ở chỗ có tích cực tăng gia hay không. |
Có khi sự tích cực ấy không đem lại kết quả gì vẫn còn hơn anh thức suốt đêm cả hàng tháng để viết một vở chèo. |
Thằng Nghĩa thì cứ liên tục hùn vào : Nói đi ! Nó có vẻ muốn bắt chuyện với mày đấy ! Trời ơi , nói đi ! Sự tích cực của nó lộ liễu quá khiến Áo Đỏ mủm mỉm cười. |
Mình không muốn và không được đi theo con đường ấy Cứ kiên trì , bình tĩnh và tích cực , mình sẽ làm được hết"… Không chỉ có vậy , ở một trang khác , Nguyễn Văn Thạc đã thốt lên : "Không thể nào tin được Hoàng Nhuận Cầm lại có thể viết tốt hơn thế được. |
Chẳng lẽ chính mình và Phong luôn ao ước được sống như vậy , nhưng ở nhưng giờ phút đó , thì suy nghĩ cá nhân lại trấn áp hết cả hay saỏ Và chẳng lẽ chính Phong lại là người mà mình không tán thành cách sống và suy nghĩ thế? Thường khi , do tác động tích cực của văn học và sách báo tuyên truyền , người ta có suy nghĩ và cảm xúc tiến bộ , khá mãnh liệt đằng khác. |
Phải biết gạt bỏ trong trí óc của mình những công thức tiêu cực mà thế vào đó những gì tích cực và lành mạnh. |
* Từ tham khảo:
- tích kê
- tích luỹ
- tích lưu thành hải
- tích mặc như kim
- tích ngọc liên hương
- tích nhiệt