ti ti | - Nh. Ti tỉ: Văng vẳng tai nghe tiếng khóc gì, Thương chồng nên phải khóc ti ti (Hồ Xuân Hương). |
ti ti | Nh. Ti tỉl. |
ti ti | trgt Nói tiếng khóc nhỏ: Thương chồng nên nỗi khóc ti ti (HXHương). |
Trong lúc chập chờn , người chồng thấy sao rụng ngay xuống đầu mình và ở phía xa xa hình như có tiếng xênh phách của những cô nàng bé nhỏ ti ti vừa bay vừa hát : Bến Nam liễu bá con đò , Mảnh mây viễn phố , cánh cò hàn sa. |
Từ một nhóm nhạc trẻ với ba thành viên Tti ti Lý Tuấn Kiệt Hồ Gia Hùng gây chú ý với hình ảnh quái dị từ quần áo đến kiểu tóc. |
Titi tiLý Tuấn Kiệt Gia Hùng đều là 3 cái tên quá thân thuộc với HKT , giờ lại có thành viên mới , nhóm có sợ nhận phải những phản ứng trái chiều từ khán gia |
* Từ tham khảo:
- ti tỉ
- ti tiện
- ti toe
- ti trúc
- ti trúc không
- ti trưởng