ti tiện | - t. Nhỏ nhen, hèn hạ. Hành động ti tiện. Kẻ ti tiện. |
ti tiện | tt. Nhỏ nhen và hèn hạ: việc làm ti tiện o hành động ti tiện o một kẻ ti tiện hèn hạ. |
ti tiện | tt (H. ti: thấp; tiện: hèn) Thấp hèn: Tư cách ti tiện; Con người ti tiện. |
ti tiện | Thấp hèn: Những người ti-tiện. |
Tôi có thể hy sinh được chứ bà lớn thì khi nào lại phải hy sinh vì một đứa con gái ti tiện. |
Lộc tiếp luốn : Anh chỉ là một con người khốn nạn , đê hèn , ti tiện... còn gì nữa ? Mai thổn thức , nức lên một tiếng bưng mặt khóc. |
Vâng , thì em nhỏ nhen , ti tiện , ích kỷ , kiêu căng. |
”Được anh đuổi , tôi sẽ đi để cho hả cái thói ích kỷ ti tiện của anh trí thức tỉnh lẻ“ Sài vừa nhồi thuốc vào điếu vừa cười lạt : “Em đã quá khen. |
Mà mình , dường như vẫn còn nhỏ lắm , trẻ con lắm , chưa là người lớn đâu Mình còn cá nhân lắm , nhỏ nhen và ti tiện. |
"Được anh đuổi , tôi sẽ đi để cho hả cái thói ích kỷ ti tiện của anh trí thức tỉnh lẻ" Sài vừa nhồi thuốc vào điếu vừa cười lạt : "Em đã quá khen. |
* Từ tham khảo:
- ti trúc
- ti trúc không
- ti trưởng
- ti-vi
- tì
- tì