thuyền thoi | - Thứ thuyền nan mình nhỏ và dài, trông tựa cái thoi. |
thuyền thoi | dt. Thuyền nhỏ và dài, hai đầu nhọn, trông như chiếc thoi. |
thuyền thoi | dt Thứ thuyền nhỏ và dài có hình hơi giống cái thoi dệt cửi: Không thể đưa thuyền thoi ra biển được. |
Nhìn gần lại , dí sát hẳn mắt vào , thì là chiếc thuyền thoi và một... chiếc thuyền thoi nữa. |
Bây giờ hai con thuyền thoi đi trong một giấc mơ thần. |
Mùi nhạt nhạt của nước nguồn , mùi ngai ngái của cỏ bồng ải rũ , phả mạnh vào mũi thuyền thoi xuyên như cắm sâu mãi vào cái đông đặc của sương núi rạng mai. |
* Từ tham khảo:
- thuyền to sóng cả
- thuyền trưởng
- thuyền viên
- thuyền xuôi gió ngược
- thuyền xưởng
- thuyết