thuyền thúng | - X. Thúng, ngh. 3. |
thuyền thúng | dt. Thuyền nan nhỏ, chở được một người, có hình như chiếc thúng. |
thuyền thúng | dt Thuyền nan giống như cái thúng to, chỉ chở được một người: Chị ngồi thuyền thúng để hái hoa sen. |
Anh chê thuyền thúng chẳng đi Anh đi thuyền ván có khi gập ghềnh Ba chìm bảy nổi lên đênh. |
Anh chê thuyền thúng chẳng đi Anh đi thuyền ván có khi gập ghềnh Ba chìm bảy nổi lên đênh Em chê thuyền ván chẳng đi Em đi thuyền thúng có khi trùng triềng Có khi đổ ngả đổ nghiêng. |
BK Anh chê thuyền thúng chẳng đi Anh đi thuyền ván có khi rập rềnh Ba chìm bảy nổi lên đênh Em chê thuyền ván chẳng đi Em đi thuyền thúng có khi trùng triềng Có khi đổ ngả đổ nghiêng. |
Anh chê thuyền thúng chẳng đi Anh đi thuyền ván có khi gập ghềnh Ba chìm bảy nổi lên đênh Em chê thuyền ván chẳng đi Em đi thuyền thúng có khi rập rềnh Có khi đổ ngả đổ nghiêng. |
Anh chê thuyền thúng chẳng đi Anh đi thuyền ván có khi gập ghềnh Ba chìm bảy nổi lên đênh Em chê thuyền ván chẳng đi Em đi thuyền thúng có khi chòng chành Có khi đổ ngả đổ nghiêng. |
Anh chê thuyền thúng chẳng đi Anh đi thuyền ván có khi gập ghềnh Ba chìm bảy nổi lên đênh Em chê thuyền ván chẳng đi Em đi thuyền thúng có khi gập ghềnh Có khi đổ ngả đổ nghiêng. |
* Từ tham khảo:
- thuyền trưởng
- thuyền viên
- thuyền xuôi gió ngược
- thuyền xưởng
- thuyết
- thuyết bất biến