thuyền trưởng | dt. Quan tàu, người chỉ-huy việc lái một chiếc thuyền và cầm đầu thuỷ-thủ. |
thuyền trưởng | - d. Người chỉ huy cao nhất của một chiếc thuyền lớn hay một chiếc tàu thuỷ. |
thuyền trưởng | dt. Người chỉ huy một chiếc thuyền lớn hoặc một chiếc tàu thuỷ: Thuyền trưởng cho anh em thuỷ thủ lên bờ. |
thuyền trưởng | dt Người chỉ huy một thuyền lớn hoặc một tàu thuỷ: Ông ta là một thuyền trưởng đã dạn dày sóng gió. |
Cô trở thành thuyền trưởng , còn thủy thủ là cha cô và hai em trai. |
Cả tám thuyền trưởng các tàu khác đều giục anh vào. |
Tuy nhiên , ở tuổi này , việc ra nước ngoài với tôi vẫn là một thử thách khó khăn , tthuyền trưởngU23 Việt Nam nói tiếp. |
Sau đó truyền hình 112 Ukraine có đưa thông tin về vụ việc trên và cho biết , du thuyền General Vatutin thuộc một chủ sở hữu là người Nga , tthuyền trưởnglà người Cộng hòa Seychelles , chứ không phải người Ukraine như trước đó báo chí thông tin. |
thuyền trưởngđương nhiên chỉ lái tàu theo ý định của chủ sở hữu. |
Khai nhận bước đầu với cơ quan chức năng , tthuyền trưởngNguyễn Văn Hậu (sinh năm 1981 , ngụ ấp Khai Long , xã Đất Mũi) cho biết , đã trực tiếp điều khiển phương tiện chở Nguyễn Hải Nam (sinh năm 1986 , ngụ xã Tân Đông , huyện Tân Châu , tỉnh Tây Ninh) và năm người khác làm việc cho Nam ra biển để vận chuyển động vật hoang dã từ tàu BV 96347 TS (neo đậu gần đảo Hòn Khoai , tỉnh Cà Mau). |
* Từ tham khảo:
- thuyền xuôi gió ngược
- thuyền xưởng
- thuyết
- thuyết bất biến
- thuyết bất khả tri
- thuyết biến hình