thuyền viên | dt. Nhân viên làm việc trên thuyền hoặc tàu thuỷ. |
thuyền viên | dt Người làm việc trên một tàu thuỷ: Lúc ra đi tìm đường cứu nước, Bác Hồ đã từng là một thuyền viên. |
Tàu của em cũng nhanh lên nhé ! Anh Danh Tốt cài máy vào thắt lưng rồi nói với các thuyền viên : Hùng , Thắng , Quân , thu lưới mau kẻo bão đến. |
Không cần đợi anh Danh Tốt giục , các thuyền viên đã nhanh tay ào ào kéo lưới. |
Gió thổi mỗi lúc một mạnh , sóng biển dâng lên từng đợt vỗ vào mạn tàu làm con tàu lắc lư lúc trồi lên , lúc hụp xuống khiến các thuyền viên vốn quen với nghề đi biển cũng thấy chóng mặt , bụng dạ cồn cào. |
Anh Danh Tốt cũng hét lên trong tiếng gió vù vù và tiếng sóng cuồn cuộn vỗ ầm ầm vào mạn tàu : Anh lo cho em , tàu nhà em nhỏ mà mọi người lại chưa quen , em vào trước đi ! Nói rồi anh Danh Tốt thoăn thoắt cùng các thuyền viên kéo lưới lên tàu , vỏ ốc va nhau kêu lốc cốc. |
Anh nói với các thuyền viên : Đã thu hết lưới câu bạch tuộc , giờ thu lưới câu mực ống. |
Những chiếc máy bơm vẫn hoạt động hết công suất , hai thuyền viên vẫn ráng hết sức bơm nước ra khỏi tàu. |
* Từ tham khảo:
- thuyền xưởng
- thuyết
- thuyết bất biến
- thuyết bất khả tri
- thuyết biến hình
- thuyết biến hoá