thôn trang | dt. Trang trại, nhà cất nghỉ mát hoặc nuôi gia súc ở giữa ruộng hay đồng rộng. |
thôn trang | - d. 1. Làng mạc. 2. Trại ở nông thôn. |
thôn trang | dt. Trang ấp, trang trại ở thôn quê: về nghỉ ngơi ở thôn trang của mình. |
thôn trang | dt (H. trang: trại làm ruộng) Làng xóm: ở đây có đảng côn quang, Ra vào nhiễu loạn thôn trang trăm bề (LVT). |
thôn trang | dt. Làng xóm, nơi quê mùa. |
thôn trang | Trang-trại nhà-quê: Về nghỉ ở chốn thôn-trang. |
Trong sự biến đời Đại Định781 lại đem người thôn trang sắm sửa nghi trượng đi đón vua , đó cũng làm vững cái thế"duy thành"782 vậy. |
Đối tượng Nguyễn Minh Nhiên Bằng các biện pháp nghiệp vụ , lực lượng phá án đã xác định được một số đối tượng nghi vấn , trong đó có Nguyễn Minh Nhiên (28 tuổi , ở quận Thanh Khê , TP Đà Nẵng) , hiện làm việc tại Công ty TNHH Quốc Thịnh , thuộc địa bàn quận Hải An ; Nguyễn Đình Quang (26 tuổi , ở tthôn trangQuan , xã An Đồng , huyện An Dương). |
* Từ tham khảo:
- thôn xóm
- thồn
- thổn thển
- thổn thức
- thỗn thện
- thốn