thoát nạn | đt. Qua khỏi một tai-nạn, tránh được nạn: Sự cẩn-thận lắm khi giúp mình thoát nạn. |
thoát nạn | - May mắn khỏi bị tai nạn. |
thoát nạn | đgt. Thoát khỏi tai nạn, tai hoạ: cầu cho được thoát nạn. |
thoát nạn | đgt (H. nạn: tai vạ) Ra khỏi một tai nạn nguy hiểm: Máy bay địch ném bom ngay cạnh hầm, nhưng anh đã thoát nạn; Mấy trăm anh em chúng tôi thoát nạn (TrVGiàu). |
thoát nạn | đt. Khỏi tai nạn. |
thoát nạn | Khỏi nạn: Cầu cho được thoát nạn. |
thoát nạn , Dũng bước ra , đến gần hai nhà sư ân cần tạ ơn và xin đi ngay để khỏi phiền lòng hai nhà sư. |
Và nàng thở ra khoan khoái khi thấy con vờ thoát nạn bay nơi khác. |
Nhưng bão biển đã đánh đắm các đạo thủy binh đó , chỉ có một chiến thuyền may mắn thoát nạn. |
Trên mạn chiếc thuyền thoát nạn vẫn còn mắc một con cá đao , không gỡ ra được. |
Truyện Cô gái thương người được cứu thoát nạn lụt do Duy mu chiê (Dumoutier) kể trong Cổ tích truyền thuyết Trung Việt : Một cô gái nhặt được một em bé bị bỏ rơi trong một ruộng dâu. |
Vì hai chàng đinh ninh đã thoát nạn đó mà. |
* Từ tham khảo:
- thoát thai
- thoát thân
- thoát tội
- thoát trần
- thoát tục
- thoát vị