thoát tội | đt. Được khỏi trừng-trị: Ra toà được thoát tội // Tránh được tội-lỗi, không làm nên tội: Bị nhiều cám-dỗ, mà thoát tội được là hay. |
thoát tội | - Khỏi bị tội, khỏi khổ sở. |
thoát tội | đgt. 1. Không bị mang tội. 2. Không còn bị khổ nhục. |
thoát tội | đgt (H. tội: việc làm trái pháp luật) Khỏi mang tội; Khỏi phải chịu hình phạt: Tên tù binh khai báo thành thật, nên đã được thoát tội. |
Khổng tử nói : "Kẻ gian tà được sống sót là may mà thoát tội chăng?". |
Với nhân chứng vật chứng rành rành như thế , kẻ có tội "trót yêu" sẽ không thể tthoát tội. |
Ngày 11 5 , ông Nguyễn Ngọc Hai , Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận , đã có văn bản gửi Công an tỉnh Bình Thuận liên quan đến các vụ hiếp dâm , xâm hại tình dục mà báo chí đã nêu , trong đó có vụ Bác sĩ ngâm mẫu vật vào cồn , nghi can tthoát tộigiao cấu mà Pháp luật TP.HCM phản ảnh. |
Tin Thuận bị bắt , điều tra đã gây chấn động Hà Bắc , bởi sau khi Chu Vĩnh Khang bị bắt , xét xử , Chu Bản Thuận vẫn bình an vô sự , nên mọi người nghĩ rằng Thuận đã tthoát tộiSau khi hội nghị kết thúc , ông ta bất ngờ bị người của UBKTKL Trung ương dẫn đi. |
Vì vậy , trách nhiệm của cơ quan liên quan đến nợ xấu vẫn phải xử lý nghiêm ; theo pháp luật , không phải có cái này (Nghị quyết về xử lý nợ xấu) mà các ông kia tthoát tội. |
Lee Jin Wook thủ vai cảnh sát nóng tính , chính nghĩa Dok Go Young Chemistry giữa Lee Jin Wook và Go Hyun Jung là 1 điểm rất đáng xem của Return Còn với Shin Sung Rok , nam diễn viên bị đóng khung trong hình ảnh phản diện từ sau vai diễn để đời Lee Jae Kyung trong Vì sao đưa anh tới , thì anh lại 1 lần nữa tái hiện hình ảnh giàu mà ác khi hóa thân thành gã CEO Oh Tae Suk nhẫn tâm , ích kỉ che được giấu sau bộ vest đạo mạo , nho nhã nhưng thực chất chuyên là kẻ đầu trò bày kế để bản thân tthoát tộidưới danh nghĩa vì bạn bè. |
* Từ tham khảo:
- thoát tục
- thoát vị
- thoát vòng trần ai
- thoát xác
- thoạt
- thoạt đầu