thoát thân | bt. Khỏi, chính mình được khỏi một tai-nạn, một nguy-hiểm: Chạy thoát-thân; thoát thân khỏi chốn hiểm-nghèo. |
thoát thân | - đg. Thoát khỏi tình trạng nguy hại đến tính mạng. Tìm kế thoát thân. Mong được thoát thân. |
thoát thân | đgt. Thoát khỏi tình trạng nguy hại đến tính mạng: chạy thoát thân o tìm kế thoát thân. |
thoát thân | đgt (H. thân: mình) Ra khỏi tai nạn: Lánh thân ra khỏi thành trì, quan quân chạy hết, vua thì thoát thân (Vè thất thủ kinh đô); Ai nhanh thì chạy lấy người, thoát thân (Tú-mỡ). |
thoát thân | đt. Tránh khỏi tai nạn. |
thoát thân | Lánh thân khỏi nạn: Thoát thân ra khỏi vòng binh-lửa. |
Lúc nàng cầm nón ra đi , nàng thấy rùng rợn đã phải đặt cho mẹ một cái ghê sợ mới tthoát thânđược chốc lát. |
Không thiết gì sống thì còn nghĩ làm gì đến cách thoát thân. |
Loan lẩm bẩm : Mẹ đẻ đuổi về , mẹ chồng cũng bắt về , muốn thoát thân một lúc không xong. |
Đối với chàng phải cắt đứt hết các dây liên lạc , phải đoạn tuyệt hẳn mới gọi là đi phải như thế , chàng mới có cái cảm tưởng rõ rệt về sự đổi thay , về sự thoát thân. |
Chàng chỉ biết rằng lúc đó chàng đã có một cái cảm giác rất dễ chịu của một người vừa được thoát thân. |
Dũng lấy làm lạ rằng không phải đợi đến lúc bỏ nhà đi mới được thoát thân. |
* Từ tham khảo:
- thoát trần
- thoát tục
- thoát vị
- thoát vòng trần ai
- thoát xác
- thoạt