thoát li | đgt. 1. Tách khỏi, xa rời: thoát li quần chúng o lí luận thoát li thực tiễn. 2. Rời khỏi gia đình, địa phương để tham gia công tác cách mạng: cán bộ thoát li o thoát li từ năm mười tám tuổi. |
thoát li | đgt (H. li: lìa ra) 1. Tách rời: Thoát li đời sống, nghệ thuật cũng như cây cối không có gốc rễ (PhVĐồng) 2. Không ở lại chỗ cũ, để đi tham gia một công tác xa nhà: Chị ấy là cán bộ đã thoát li từ nhiều năm nay. |
thoát li | Dời khỏi, lìa bỏ: Thoát-li vòng nô-lệ. |
Người ấy cũng biến mất sau khi Khánh Hòa bị lộ buộc phải thoát li. |
* Từ tham khảo:
- thoát nhục
- thoát thai
- thoát thân
- thoát tội
- thoát trần
- thoát tục