thợ cạo | dt. Tiếng gọi mỉa mai những người biên chép sổ sách (tức cạo giấy). |
thợ cạo | - Cg. Thợ ngôi. Người làm nghề cắt tóc. |
thợ cạo | dt. Thợ cắt tóc. |
thợ cạo | dt Người làm nghề cắt tóc: Bây giờ có nhiều phụ nữ làm nghề thờ cạo. |
Đến lúc khỏi , tóc cứ rụng mãi , rụng nhiều quá , tôi phải bảo thợ cạo trọc đầu đi. |
Vừa lúc đó một người mặc âu phục rất sang , đầu tóc chải mượt và đôi giầy bóng loáng , đi vội ở trong một hiệu thợ cạo ra , giơ tay vẫy một cái xe cao su. |
Gần tụi trẻ con có một đám đáo của những người lớn làm phu gạo và thợ cạo. |
* Từ tham khảo:
- thợ cưa đi trưa về sớm
- thợ đấu
- thợ điện
- thợ hồ
- thợ kèn
- thợ mã