thố | dt. Vật đựng đồ bằng sành, kiểu, đất nung, hình tròn, miệng có cái lợi, nắp vung có tai tròn hoặc nút tròn: Cái thố, cơm thố. |
thố | dt. X. Thỏ: Ngọc-thố. |
thố | đt. Đặt, để: Cử thố (Sắp-đặt). |
thố | dt. Vật đựng bằng sành sứ, có nắp đậy, dùng đựng các món ăn: thố đựng giấm. |
thố | Đặt: thất thố o thi thố. |
thố | Thỏ: xích thố. |
thố | (khd) Đặt: Thi-thố. |
thố | Đặt (không dùng một mình): Thi-thố. Thất-thố. |
Nhưng bà nghe giọng quả quyết của Lộc thì biết rằng khó lòng mà đem oai quyền ra thi thố với con được. |
Nghe tiếng thằng bé , bà Án bối rối lo sợ , nghĩ tới khoa ngôn luận , tài ngoại giao sắp phải cùng Mai thi thố. |
Thế mà có người còn tưởng nhờ nó mà được võng đào lộng tía ! Không dám mở miệng thố lộ cho lớp sau. |
Thằng Bé vốn gan là thố , mà hồi chiều tới giờ bỗng cất tiếng rên hư hư. |
. Tên thiếu tá lắc đầu : Tôi không tin , con mẹ đằng thố đó điên mà ! Con mẻ không điên đâu , thưa thiếu tá |
Anh này vừa đi thực tế về , anh kia có ông hàng xóm vừa ở chiến trường ra họp , kể tình hình trong ấy ra sao có muôn vàn câu chuyện mà chúng tôi cần nói cho nhau nghe , bởi đối với những người viết văn , mỗi lần nói coi như một lần được nháp thử những ý nghĩ của mình , nữa đây lại được nói trước một cử toạ chọn lọc như anh em đồng nghiệp , mỗi buổi gặp gỡ quả là cả một sân khấu để người này có dịp thi thố tài nghệ , người kia tha hồ quan sát. |
* Từ tham khảo:
- thố tử cẩu phanh
- thố tử hồ bi
- thốc
- thốc
- thốc tháo
- thộc