thộc | trt. Nh. Thốc (trt): Chạy thộc vào nhà. |
thộc | - ph. Nói chạy thẳng và nhanh: Chạy thộc vào nhà. |
thộc | Nh. Thốc1. |
thộc | trgt Nói chạy thẳng và nhanh: Bị người ta đuổi nó chạy thộc vào nhà. |
thộc | Nht. Thốc. |
thộc | Cũng nghĩa như “thốc’. Đi thẳng vào: Đâm thộc vào nhà người ta. |
836 Hải Đông : Chỉ chung vùng Hải Dương cũ (nay thộc tỉnh Hải Hưng) và Hải Phòng hiện nay. |
Thủy chạy thộc vào phòng bác sĩ trưởng khoa : "Cháu xin lỗi nhưng tắc vòi trứng vẫn thông được mà?". |
Mụ khóc to đến nỗi mấy người ở ngoài sân tưởng có chuyện gì phải chạy tthộcvào ; mụ khóc át cả tiếng hắn và tiếng của vợ chồng cô út , chú hai. |
* Từ tham khảo:
- thôi
- thôi
- thôi
- thôi
- thôi ba
- thôi chanh