thốc tháo | pht. Ào ạt, nhanh mạnh, khó có thể kìm giữ được: Cơn mưa đang thốc tháo ập đến o nôn thốc tháo, mật xanh mật vàng ra hết. |
thốc tháo | trgt 1. Rất nhanh và mạnh: Con dông thốc tháo ập tới 2. Ngay và nhiều: Người ốm nôn thốc tháo. |
Anh lợm , nôn thốc tháo cả ra. |
Quay lại , đợi lúc đèn trong nhà bật sáng và Châu đi vào anh mới đạp thốc tháo về nhà dựng Hiểu dậy , tả tất cả những tình trạng đau đớn , rất có thể gây nên nguy hiểm. |
Mùi đồ ăn vương trên áo Bằng khiến Dịu nôn thốc tháo. |
Quay lại , đợi lúc đèn trong nhà bật sáng và Châu đi vào anh mới đạp thốc tháo về nhà dựng Hiểu dậy , tả tất cả những tình trạng đau đớn , rất có thể gây nên nguy hiểm. |
Ở chợ , người muốn về trước giao thừa thì đã bán thốc tháo để về. |
Cái bữa anh lóc hết xương , xào sả nghệ rồi phỉnh Hạnh là cháo lươn , cô đã nôn thốc tháo. |
* Từ tham khảo:
- thôi
- thôi
- thôi
- thôi
- thôi
- thôi ba