thiện tâm | dt. Lòng lành, lòng hiền-hậu, nhân-đức: Người có thiện-tâm. |
thiện tâm | - dt. Lòng từ thiện, lòng lành. |
thiện tâm | dt. Lòng từ thiện, lòng lành. |
thiện tâm | dt (H. tâm: lòng) Lòng tốt: Ông ấy là người có thiện tâm. |
thiện tâm | Lòng lành: Người có thiện-tâm hay cứu-giúp kẻ khổ-sở. |
Nếu trước đó văn giáng bút chỉ đơn thuần là lời của Phật , Tiên , Thánh khuyên răn con người ăn ở thiện tâm thì sang đầu thế kỷ XX nó đã mang thêm nội dung mới là chống Pháp. |
Hiểu mọi chuyện nhưng vốn là người thiện tâm , anh không lấy đó làm phiền lòng. |
Nhà nước khuyến khích mọi người giúp đỡ nhóm yếu thế nhưng phải bằng thiện tâm và tự nguyện. |
thiện tâm chính là ở việc nhà nước chỉ cho dân khúc sông nào nhiều cá. |
Tác phẩm Lạc Tiên của Lê Tthiện tâm. |
Gia đình đã nỗ lực bằng mọi cách xoay xở , vay nợ nhưng cũng chỉ lo nổi khoảng một nửa , số tiền còn lại trên 200.000.000đ em đã nhận được sự hỗ trợ từ tấm lòng của các nhà hảo tâm , trong đó có các mạnh thường quân thông qua anh Trần Khánh Minh và Ban Bảo trợ Chùa Nguyên Ngộ , Q.12 TP HCM (100.000.000đ một trăm triệu đồng) ; Quỹ Tthiện tâmTập đoàn Vingroup (40.000.000đ bốn mươi triệu đồng) và nhiều nhà hảo tâm khác Quảng An. |
* Từ tham khảo:
- thiện tín
- thiện vị
- thiện xạ
- thiện ý
- thiêng
- thiêng liêng