thiên tả | tt. Ngả qua phe tả, phe cấp-tiến, xã-hội. |
Chính quyền Abe đã kịp thời lấy thành tích đối ngoại để bù đắp cho khiếm khuyết của các chính sách kinh tế chưa phát huy hết hiệu lực nhằm tranh thủ thêm một số lượng nhất định các cử tri có xu hướng tthiên tảở Nhật Bản. |
* Từ tham khảo:
- trưng bày
- trưng binh
- trưng cầu
- trưng cầu dân ý
- trưng dụng
- trưng khẩn