thiện nghiệp | dt. (Phật):Nghiệp lành, việc làm lành gây cái nhân để hưởng cái quả về sau. |
thiện nghiệp | dt. Sự tạo tác tốt lành từ kiếp trước: gây nên thiện nghiệp. |
thiện nghiệp | Sự tạo-tác tốt lành ở kiếp trước: Gây nên thiện-nghiệp. |
Hoàn tthiện nghiệpvụ thị trường mở trong quá trình đổi mới chính sách tiền tệ ở Việt Nam. |
Riêng ở thành phố Phan Thiết , việc san lấp , chuyển mục đích đất nông nghiệp qua xây dựng khu dân cư tự phát đã thực hiện trên diện tích hơn 11 ,7 ha , tập trung chủ yếu tại các xã : Tthiện nghiệp, Phong Nẫm , Tiến Lợi và Tiến Thành. |
Như vậy , 4 doanh nghiệp có mặt tại cuộc họp đều khẳng định cơ bản đã sẵn sàng về kỹ thuật , dần hoàn tthiện nghiệpvụ để triển khai. |
Người dân phấn khởi Khi được hỏi về về việc mở rộng tuyến đường , ông Nguyễn Hùng Minh nhà ở khu phố 2 phường Phú Hài , thành phố Phan Thiết cho biết , khi nhà nước họp dân thông báo việc đầu tư mở rộng nâng cấp tuyến đường , người dân hết sức vui mừng vì đây là trục đường giao thông chính của hàng chục ngàn người dân ở 4 phường Phú Hài , Tthiện nghiệp, Hàm Tiến , Mũi Né của thành phố Phan thiết , chưa kể người dân một số xã của huyện Hàm Thuận Bắc như Phú Long , Hàm Thắng cũng đi đường này. |
Theo thông tin ban đầu , vào khoảng 1 giờ sáng 11/12 , nhóm thanh niên lạ mặt lân la đến nhà ông Đinh Tấn Thời (43 tuổi , trú tại thôn Thiên An , xã Tthiện nghiệp, TP.Phan Thiết , tỉnh Bình Thuận) rồi lẻn vào sân trộm chó. |
* Từ tham khảo:
- thiện nhượng
- thiện pháp
- thiện quyền
- thiện sự
- thiện tâm
- thiện tiện