thiện nhân | dt.(Phật): Mầm thiện, cái nhân lành để gây cái quả lành về sau. |
thiện nhân | dt. Người hiền-lành, người tốt: Con nầy chẳng phải thiện-nhân, Chẳng phường trốn chúa cũng quân lộn chồng (K). |
thiện nhân | - Người lương thiện: Con này chẳng phải thiện nhân, Chẳng phường trốn chúa thì quân lộn chồng (K). |
thiện nhân | dt. Người lương thiện: Con này chẳng phải thiện nhân, Chẳng phường trốn chúa thì quân lộn chồng (Truyện Kiều). |
thiện nhân | dt (H. nhân: người) Người lương thiện: Con này không phải thiện nhân, Chẳng phường trốn chúa, thì quân lộn chồng (K). |
thiện nhân | dt. Người có đức tốt. |
thiện nhân | Người lương-thiện: Con này chẳng phải thiện-nhân, Chẳng phường trốn chúa, thì quân lộn chồng (K). |
Trong phát biểu tại lễ kỷ niệm 45 năm giải phóng miền Nam , thống nhất đất nước sáng 30 tháng 4 , khi nói về các nhiệm vụ của Thành phố Hồ Chí Minh , Bí thư Thành uỷ Nguyễn thiện nhân nhấn mạnh "tập trung nghiên cứu ứng dụng Trí tuệ nhân tạo , tạo động lực phát triển Thành phố". |
Nội soi dạ dày gây mê không đau với máy nội soi hiện đại nhất thế giới tại Tthiện nhânHospital. |
Bác sĩ và y tá của Tthiện nhânHospital tiến hành nội soi gây mê không đau cho bệnh nhân. |
đó là tâm sự của chị Mai Thi (Hải Châu , Đà Nẵng) khi bước ra từ phòng nội soi tiêu hóa của bệnh viện Ththiện nhânThiện Nhân Hospital). |
Mới đây , mình được một người bạn chia sẻ về phương pháp nội soi gây mê tại Tthiện nhânHospital , mình đã quyết đi khám lại , nhưng ban đầu vẫn thấy rất lo lắng. |
Khắc phục nỗi lo này của người bệnh , phương pháp nội soi không đau bao gồm nội soi gây mê và nội soi đường mũi đã được nghiên cứu và đã được đưa vào thực hiện tại Tthiện nhânHospital , số 276 278 Đống Đa , Q. Hải Châu , Đà Nẵng. |
* Từ tham khảo:
- thiện pháp
- thiện quyền
- thiện sự
- thiện tâm
- thiện tiện
- thiện tín